Home » Viện bảo tàng tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-20 17:51:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Viện bảo tàng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 03/07/2020)
           
Viện bảo tàng tiếng Anh là museum, phiên âm mjuːˈziː.əm. Là nơi trưng bày và cất giữ tài liệu qua các giai đoạn lịch sử. Một số từ vựng, mẫu câu tiếng Anh liên quan đến viện bảo tàng.

Viện bảo tàng tiếng Anh là museum, phiên âm /mjuːˈziː.əm/. Là nơi trưng bày và cất giữ tài liệu qua các giai đoạn lịch sự. Nhằm mục đích giáo dục, học tập và nghiên cứu để hiểu biết thêm về quá trình hình thành lịch sử.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến viện bảo tàng:

Mummy /ˈmʌmi/: Xác ướp.Viện bảo tàng tiếng Anh là gì, SGV

Skeleton /ˈskelɪtən/: Bộ xương.

Statue /ˈstætʃuː/: Bức tượng.

Bust /bʌst/: Tượng bán thân.

Fossil /ˈfɑːsl/: Hóa thạch.

Armour /ˈɑːmər/: Áo giáp.

Painting /ˈpeɪntɪŋ/: Bức tranh.

Sculpture /ˈskʌlptʃər/: Tượng điêu khắc.

Classical painting /'klæsikəl 'peɪntɪŋ/: Tranh cổ điển.

Ancient artifact /'einʃənt ˈɑrtəˌfækt/: Cổ vật.

Portrait /'pɔ:trit/: Tranh chân dung.

Oil painting /'ɔil 'peintiɳ/: Tranh sơn dầu.

Exhibition /eksi'biʃn/: Cuộc triển lãm.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến viện bảo tàng:

The museum's closed on Mondays. 

Bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai hàng tuần.

Can I take photographs?

Tôi có thể chụp ảnh được không?

Are there any guided tours today? 

Hôm nay có buổi tham quan có hướng dẫn nào không?

Where's the cloakroom? 

Phòng để đồ ở đâu?

Do you have a plan of the museum? 

Bạn có sơ đồ bảo tàng không?

Bài viết viện bảo tàng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm