Home » Vết thương tiếng Nhật
Today: 2024-04-19 09:42:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vết thương tiếng Nhật

(Ngày đăng: 24/02/2021)
           
Vết thương trong tiếng Nhật là 怪我 cách đọc là けが phiên theo Romaji tức là Kega. Một số từ vựng liên quan đến từ けが trong tiếng Nhật và những mẫu câu tiếng Nhật dùng khi bị thương.

Từ Vết thương trong tiếng Nhật là 怪我

Cách đọc: けが

Ví dụ:

彼女は腕をけがした

Cô ấy đã bị thương ở tay.

彼は事故で怪我をした

Anh ấy đã bị thương trong tai nạn.

Vết thương tiếng Nhật, SgvMột số từ vựng liên quan đến vết thương けが:

傷付く: Bị trầy xước.

傷跡: Vết sẹo.

傷: Vết thương.

傷口: Miệng vết thương.

刀傷: Vết thương do đao chém.

Một số mẫu câu liên quan đến vết thương:

1. 手の指にけがをひた.

Tôi bị thương ở ngón tay.

2. 痛いの?

Bạn có đau không?

3. 大変痛い 

Tôi rất đau.

4. 包帯をくれませんか?

Bạn có thể băng bó giúp tôi không?

5. きずあとがのこるでしょう 

Có để lại sẹo không?

Bài viết Vết thương tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm