Home » Phục vụ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-06 13:07:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phục vụ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 12/06/2020)
           
Phục vụ dịch qua tiếng Nhật là Sabīsu (サビース). Những từ vựng và mẫu câu về chủ đề phục vụ thường được sử dụng trong tiếng Nhật.

Phục vụ tiếng Nhật là サビース (sabīsu).

Từ vựng về chủ đề phục vụ:

ホールスタッフ (hall staff, hōrusutaffu): Nhân viên phục vụ.

ウェイトレス (waitress, u~eitoresu): Nữ phục vụ.

ウェイター (waitor, u~eitā): Nam phục vụ.

お付き (おつき, otsuki): Người phục vụ, phụ tá.

Phục vụ tiếng Nhật là gì, SGV.車掌 (しゃしょう, shashō): Người phục vụ, người bán vé.

付き添い人 (つきそいにん, tsukisoi hito): Người phục vụ.

付き人 (つきびと, tsukibito): Người phục vụ.

Mẫu câu phục vụ trong nhà hàng:

いらっしゃいませ (irasshaimase).

Xin chào quý khách.

何名さまでいらっしゃいますか? (nanmei sama de irasshai masu ka)?

Quý khách đi mấy người?

こちらへどうぞ (kochira e dōzo).

Mời quý khách đi hướng này.

きゃくさん: あのう、メニューをみせてください (Kyakusan: Anou, menyū o misetekudasai).

Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.

てんいん: はい、どうぞ 。。。ごちゅうもんはおきまりですか? (Tenin: Hai, dōzo... Go chūmon wa okimaridesu ka)?

Nhân viên: Vâng, mời quý khách xem ạ. Quý khách đã chọn được món chưa ạ?

きゃくさん: もうちょっとかんがえさせてください (Kyakusan: Mō chotto kangae sasete kudasai).

Khách: Để tôi suy nghĩ thêm một chút.

何になさいますか? (nani ni nasai masu ka)?

Quý khách dùng gì ạ?

しょうしょうおまちください (shoushou omachi kudasai).

Xin quý khách vui lòng đợi một chút.

おまたせしました (omatase shimashita).

Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu.

どうぞおめしあがりください (dōzo omeshiagarikudasai).

Xin mời quý khách dùng.

またのお越しをお待ちしております (mata no okoshi wo omachishiteorimasu).

Mời quý khách lần sau lại ghé.

Bài viết phục vụ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm