Home » Giáng Sinh tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-18 17:40:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giáng Sinh tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 30/06/2020)
           
Giáng Sinh tiếng Nhật là kurisumasu (クリスマス). Một số từ vựng, mẫu câu bằng tiếng Nhật về Giáng Sinh. Cùng tìm hiểu và bổ sung thêm vốn từ mới cho bản thân.

Giáng Sinh tiếng Nhật. Kurisumasu (クリスマス).

Từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh.

星 (ほし、hoshi): Ngôi sao.

サンタクロース (santakurosu): Ông già noel.

雪だるま (ゆきだるま、yukidaruma): Người tuyết.

馴鹿 (となかい、tonakai): Tuần lôc.SGV, Giáng Sinh tiếng Nhật là gì

ソリ (sori): Xe trượt tuyết.

煙突 (えんとつ、entotsu): Ống khói.

プレゼント (purezento): Hộp quà.

袋 (ふくろ、fukuro): Túi quà.

靴下 (くつした、kutsushita): Bít, tất.

クリスマスツリー (kurisumasutsuri): Cây thông noel.

雪 (ゆき、yuki): Tuyết.

寒い (さむい、samui): Lạnh.

ウール帽子 (ウールぼし、uruboushi): Nón len.

上着 (うわぎ、uwagi): Áo ấm.

セーター (seta): Áo len.

手袋 (てふくろ、tefukuro): Găng tay giữ ấm.

Mẫu câu chúc giáng sinh bằng tiếng Nhật.

メリークリスマス (merikurisumasu): Chúc mừng Giáng Sinh.

ハッピーメリークリスマス (happi meri kurisumasu): Chúc Giáng Sinh vui vẻ

あなたにとって楽しいクリスマスでありますように. (anata ni totte tanoshii kurisumasu de arimasu youni): Chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ.

楽しいく、幸せなクリスマスでありますように. (tanoshiiku shiawasena kurisumasu de arimasuyouni): Chúc các bạn mùa Giáng Sinh hạnh phúc và vui vẻ.

Bài viết Giáng Sinh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm