Home » Tight deadline là gì
Today: 2024-03-29 18:42:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tight deadline là gì

(Ngày đăng: 23/03/2021)
           
Tight deadline có nghĩa là thời hạn chặt chẽ, hay còn gọi là thời hạn nghiêm ngặt, hoặc thời hạn khó khăn. Là một thời hạn phải được đáp ứng nhưng khó.

Tight deadline có nghĩa là thời hạn chặt chẽ, hay còn gọi là thời hạn nghiêm ngặt, hoặc thời hạn khó khăn. Là một thời hạn phải được đáp ứng nhưng khó, vì bạn không có nhiều thời gian để làm việc gì đó.

Một số cụm từ liên quan đến Tight deadline:

Deadline: Thời hạn để kết thúc công việc hoặc nhiệm vụ được giao.

Meet the deadline: làm đúng hạn cuối = make the deadline.

Miss the deadline: lỡ hạn cuối.

Extend the deadline: kéo dài hạn cuối.

Push back the deadline: đẩy lùi hạn cuối.

On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc.

Time heals all: Thời gian sẽ làm lành vết thương.

Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả.

Time and time again: Lặp đi lặp lại. 

A deadline looms: Kết thúc đến hạn.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Tight deadline:

We're working to a very tight deadline.

Chúng tôi đang làm việc đến một thời hạn rất chặt chẽ. 

As a journalist, you must be able to work on deadlines.

Là một nhà báo, bạn phải có khả năng làm việc đúng thời hạn.

Because of the tight deadline, a number of methods are allowed.

Bởi vì thời hạn chặt chẽ, một số phương pháp được cho phép. 

The organization decided not to scramble to meet the tight deadline.

Tổ chức quyết định không tranh giành để đáp ứng thời hạn chặt chẽ.

At the moment, As Four seems unruffled by the tight deadline.

Hiện tại, As Four dường như không bị lay chuyển bởi thời hạn quá nghiêm ngặt.

Even Olsen acknowledged that it was a big order with a tight deadline.

Ngay cả Olsen cũng thừa nhận rằng đó là một đơn đặt hàng lớn với thời hạn chặt chẽ.

We had a very tight deadline for producing the report and holding consultations.

Chúng tôi đã có một thời hạn rất chặt chẽ để sản xuất báo cáo và tổ chức các cuộc tham vấn. 

Working to a tight deadline, he completes the opera and conducts its premiere.

Làm việc đến hạn chót, anh ấy hoàn thành vở opera và tiến hành buổi ra mắt của nó. 

Our archivists are already on tight deadlines to meet other requirements.

Các nhân viên lưu trữ của chúng tôi đã có thời hạn nghiêm ngặt để đáp ứng các yêu cầu khác.

Bài viết Tight deadline là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm