
TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Các mạng xã hội tiếng Trung
Mạng xã hội tiếng Trung là 社交网络 /shèjiāo wǎngluò/. Là các ứng dụng trực tuyến... -
Các mạng xã hội tiếng Trung
Mạng xã hội tiếng Trung là 社交网络 /shèjiāo wǎngluò/. Là các ứng dụng trực tuyến... -
Các mạng xã hội tiếng Trung
Mạng xã hội tiếng Trung là 社交网络 /shèjiāo wǎngluò/. Mạng xã hội là ứng dụng... -
Các loại hoa trong tiếng Hàn
Hoa trong tiếng Hàn là 꽃 /kkoch/. Hoa là bộ phận của cây thường có... -
Quần áo tiếng Trung là gì
Quần áo tiếng Trung là 衣服 /yīfu/. Quần áo là những thứ mà mọi người... -
Các chuyên ngành trong tiếng Anh
Chuyên ngành tiếng Anh là majors /ˈmeɪʤərz/. Chuyên ngành giáo dục là một tập hợp... -
Siêu thị tiếng Nhật là gì
Siêu thị tiếng Nhật là スーパーマーケット /Sūpāmāketto/. Siêu thị là một cửa hàng tự phục... -
Chung cư tiếng Trung là gì
Chung cư tiếng Trung là 公寓 (gōngyù). Là một tòa nhà có một số căn... -
Văn phòng tiếng Nhật là gì
Văn phòng tiếng Nhật là オフィス /ofisu/. Văn phòng là một căn phòng, một dãy... -
Ca sĩ tiếng Anh là gì
Ca sĩ tiếng Anh là singer /'siηə/. Ca sĩ một người hát, có giọng hát... -
Diễn viên tiếng Trung là gì
Diễn viên tiếng Trung là 演员 /yǎnyuán/. Là người đóng vai 1 nhân vật nào... -
Ngành du lịch tiếng Anh là gì
Ngành du lịch tiếng Anh là tourism /'tuərizəm/. Là ngành kinh doanh hoạt động của... -
Trường đại học tiếng Hàn là gì
Trường đại học tiếng Hàn là 대학교 /daehaggyo/. Trường đại học là một tổ chức... -
Hôn lễ tiếng Hàn là gì
Hôn lễ tiếng Hàn là 혼례 /honlye/. Hôn lễ là buổi lễ mà tại đây... -
Kinh doanh tiếng Trung là gì
Kinh doanh tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/. Kinh doanh là công việc liên quan đến... -
Giám khảo tiếng Hàn là gì
Giám khảo tiếng Hàn là 시험관 (siheomgwan). Giám khảo là những người “cầm cân nảy... -
Chứng chỉ IELTS 3.5
Chứng chỉ IELTS 3.5 là cấp độ đầu tiên dành cho các bạn mới bắt... -
Cung điện tiếng Anh là gì
Cung điện tiếng Anh là palace, phiên âm ˈpælɪs, là tòa nhà lớn được xây...