Home » Con rùa tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 05:49:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con rùa tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Con rùa tiếng Nhật là kame (亀、かめ) bảng danh sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật. Cùng tham khảo để bổ sung thêm vốn từ cho bản thân.

Con rùa tiếng Nhật là kame (亀、カメ).

Ví dụ. この池には亀がいます. Trong cái ao này có con rùa nhỉ.

con rùa tiếng Nhật là gì, SGVTừ vựng về các loài động vật.

犬(いぬ) inu: Con chó.

猫(ねこ) neko: Con mèo.

ねずみ nezumi: Con chuột.

魚(さかな)  sakana: Con cá.

馬(うま)uma: Con ngựa.

牛(うし) ushi: Con bò.

豚(ぶた) buta: Con heo.

羊(ひつじ)hitsuji: Con cừu.

亀(かめ) kame: Con rùa.

鳥(とり)tori: Con chim.

みつばち mitsubachi: Ong mật.

蛇(へび) hebi: Con rắn.

くま kuma: Con gấu.

キリン kirin: Hươu cao cổ.

ペンギン pengin: Chim cánh cụt.

パンダ panda: Gấu Panda.

りす risu: Con sóc.

像 (ぞう) zou: Con voi.

うさぎ usagi: Con thỏ.

わに wani: Con cá sấu.

くじら kujira: Cá voi.

いるか iruka: Cá heo.

ひょこ hyoko: Con gà con.

Bài viết con rùa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm