Home » Cuối tháng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-17 06:27:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cuối tháng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Cuối tháng tiếng Nhật là getsumatsu (月末), là những ngày cuối cùng của của tháng, ngoài ra có từ tiếng Nhật đồng nghĩa kagen (下弦). Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cuối tháng.

Cuối tháng tiếng Nhật là getsumatsu (月末),là những ngày cuối cùng của của tháng, ngoài ra  có từ tiếng Nhật đồng nghĩa kagen (下弦).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cuối tháng.

終 (owari): Cuối cùng, kết thúc.

月 (getsu): Tháng.

箇 月 (kagetsu): Tháng.

月刊 (gekkan): Hằng tháng.

日 (hi): Ngày.Cuối tháng tiếng Nhật là gì, SGV

忘年 (bohen): Hết năm.

先月 (sengetsu): Tháng trước.

今月 (kongetsu): Tháng này.

来月 (raigetsu): Tháng sau.

月初め (tsukihajime): Đầu tháng.

半月 (hantsuki): Nửa tháng.

一ヶ月 (ikkagetsu): Một tháng.

月末 ま で (getsumatsu): Đến cuối tháng.

Bài viết cuối tháng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm