Home » Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề Giáng sinh
Today: 2024-03-29 18:53:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề Giáng sinh

(Ngày đăng: 22/12/2021)
           
Giáng sinh là một trong những mùa lễ hội đặc biệt đối với mọi người trên thế giới nói chung và người Hàn Quốc nói riêng. Vì thế mà các từ vựng liên quan đến chủ đề Giáng sinh luôn được mọi người quan tâm và tìm hiểu.

Từ vựng về chủ đề Giáng sinh trong tiếng Hàn rất phong phú và đa dạng. Sau đây là một số từ vựng được người Hàn thường xuyên sử dụng nhất trong mùa lễ Giáng sinh.

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề giáng sinh

크리스마스 (keuriseumaseu / Christmas): Giáng sinh

산타 클로스 (santa keulroseu / Santa claus): ông già noel

크리스마스 카드 (keuriseumaseu kadeu / Christmas card): thiệp Giáng sinh

스타킹 (seutaking / Stocking): vớ, tất

눈사람 (nunsaram): người tuyết

순록 (sulrok): tuần lộc

벨 (bel): chuông

소나무 (sonamu): cây thông

빨간/붉은 (ppalgan / bulgeun): màu đỏ

흰색/백색 (huinsaek / baeksaek): màu trắng

장식하다 (jangsikada): trang trí

양초 (yangcho): cây nến

눈송이 (nunsongi): bông tuyết

눈꽃 (nunkkot): hoa tuyết

선물 (sonmul): quà tặng

장식물 (jangsigmul): đồ trang trí

Các từ vựng trên là những từ vựng liên quan đến chủ đề Giáng sinh mà chúng ta thường xuyên bắt gặp. Những từ vựng trên sẽ giúp cho mọi người có thêm nhiều từ vựng mới đa dạng hơn để có thể sử dụng khi giao tiếp bằng tiếng Hàn.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề Giáng sinh được viết bởi giảng viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm