Home » Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh
Today: 2024-03-29 21:18:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 26/03/2020)
           
Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh dành cho những ai thuộc chuyên ngành xuất nhập khẩu. Cùng SGV tìm hiểu về các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu.

25 từ vựng thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh.

Export: Xuất khẩu. 

SGV, Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh Export - import process: Quy trình xuất nhập khẩu.

Value added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng.

Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt.

Border gate: Cửa khẩu.  

Documentation staff (DOCS): Nhân viên chứng từ.  

Warehousing: Hoạt động kho bãi.

Import: Nhập khẩu.

Customer: Khách hàng.

Consumer: Người tiêu dùng cuối cùng.

Supplier: Nhà cung cấp.  

Producer: Nhà sản xuất.   

Trader: Trung gian thương mại.  

Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền.   

Manufacturer: Nhà sản xuất.

Hub: Bến trung chuyển.  

Railway: Vận tải đường sắt.

Export - import turnover: Kim ngạch xuất nhập khẩu.  

Export - import procedures:  Thủ tục xuất nhập khẩu.  

Letter of credit: Thư tín dụng.

Less than container load: Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container.

Multimodal Transport: Vận tải đa phương thức.  

Paying Bank: Ngân hàng thanh toán.  

Inter - modall transport: Vận tải hỗn hợp.   

House airway bill: Vận đơn nhà.   

Bài viết thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm