Home » Thèm ăn tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-02 14:44:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thèm ăn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/06/2020)
           
Thèm ăn tiếng Trung là Shíyù (食欲), là mong muốn được ăn món gì đó mà đôi khi không liên quan đến cơn đói cụ thể nào. Một số từ vựng liên quan đến sự thèm ăn trong tiếng Trung.

Thèm ăn tiếng Trung là Shíyù (食欲).

Từ trái nghĩa với thèm ăn trong tiếng Trung:

Shíyù bùzhèn (食欲不振): Chán ăn.
Thèm ăn tiếng Trung là gì, SGV

Một số từ vựng liên quan đến sự thèm ăn trong tiếng Trung:

Hǎochī (好吃): Ngon miệng.

È (饿): Đói

Chī duō (吃多): Ăn nhiều.

Bù nì (不腻): Không ngán.

Chī guāng (吃光): Ăn sạch sẽ.

Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.

Féipàng (肥胖): Béo phì.

Tǐzhòng (体重): Cân nặng.

Zēng chòng (增重): Tăng cân.

Jiǎnféi (减肥): Giảm cân.

Jiéshí (节食): Ăn kiêng.

Wèidào (味道): Mùi vị.

Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.

Wèikǒu (胃口): Hợp khẩu vị, ngon. 

Měiwèi (美味): Mỹ vị.

Bài viết thèm ăn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. 

Bạn có thể quan tâm