Home » Pha chế tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-26 02:18:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Pha chế tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/07/2020)
           
Pha chế tiếng Hàn là 준비하다 (junbihada). Pha chế là quá trình chiết xuất các hợp chất hóa học hoặc hương vị từ nguyên liệu thực vật trong dung môi như nước, dầu hoặc rượu.

Pha chế tiếng Hàn là 준비하다 (junbihada). Pha chế là quá trình sáng tạo, trình bày các loại nước uống như rượu, cà phê, cocktail, với việc làm này người pha chế sẽ trực tiếp hoặc gián tiếp đưa đồ uống đến khách thông qua nhân viên phục vụ.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến pha chế.

관리 (koalli): Quản lý.

요리사 (yosisa): Đầu bếp.

주방장 (jubangjang): Bếp trưởng.

식당 직원 (siktangjikwon): Nhân viên phục vụ nhà hàng.

바텐더 (bathento): Nhân viên pha chế.

출납원 (chulnapwon): Nhân viên thu ngân.

상을차리다 (sangeuljarida): Dọn dẹp bàn ăn.

식탁을차리다 (sikthakkeulchasita): Bày bàn ăn.SGV, pha chế tiếng Hàn là gì

먹다 (mokta): Ăn.

마시다 (masita): Uống.

차려주다 (charyojuta): Phục vụ.

요리하다 (yorihata): Nấu ăn.

주문하다 (jumunhata): Gọi món.

주다 (juda): Đưa cho.

받다 (batda): Nhận.

잡다 (jabda): Cầm.

켜다 (khyeoda): Đốt, thắp.

지불하다 (jibulhada): Trả tiền.

계산하다 (kyesanhada): Thanh toán.

맛있다 (masissda): Ngon.

맛없다 (maseobda): Không ngon.

맵다 (maebda): Cay.

짜다 (yyada): Mặn.

달다 (talda): Ngọt.

쓰다 (sseuda): Đắng.

싱겁다 (singkeobda): Nhạt.

잔 (jan): Ly.

그릇 (keureus): Bát.

포크 (phokheu): Dĩa.

젓가락 (jeoskarak): Đũa.

물수건 (mulsukon): Khăn ướt.

오프너 (opheuneo): Cái mở nút chai.

Bài viết pha chế tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm