Home » Thất bại tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 18:00:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất bại tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 26/04/2021)
           
Thất bại tiếng Nhật là 失敗 (しっぱい). Thất bại trạng thái không đáp ứng được mục tiêu được mong muốn hoặc dự định, hay khi ta làm một việc gì đó nhưng công việc không đạt được kết quả như ta mong muốn, và có thể được xem là trái ngược với ý muốn.

Thất bại tiếng Nhật là 失敗(しっぱい). Thất bại là trạng thái không đáp ứng được mục tiêu được mong muốn hoặc dự định, hay khi ta làm một việc gì đó nhưng công việc không đạt được kết quả như ta mong muốn, và có thể được xem là trái ngược với ý muốn.

Các thất bại thường để lại các hậu quả không mong muốn, có thể gây thiệt hại về vật chất và tinh thần từ nhỏ đến lớn.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 失敗:

決裂(けつれつ): Tan vỡ

失う(うしなう): Thất lạc

し損じる(しそんじる): Làm hỏng

倒れる(たおれる): Phá sản

負ける(まける): Đầu hàng

破れる(やぶれる): Bị đánh bại

大敗(たいはい): Đại thất bại

Ví dụ:

大敗にがっくりする.

Đau khổ vì thất bại nặng nề.

専門家でも, 時に失敗する場合もある.

Ngay cả chuyên gia cũng có khi thất bại.

仕事の中の軽はずみは失敗になる.

Hấp tấp trong công việc sẽ dẫn đến thất bại.

努力のかいもなく, 失敗した.

Mặc dù nổ lực nhưng đã thất bại.

誰だった時々失敗するさ.

Ai rồi cũng có lúc thất bại.

Bài viết thất bại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm