Home » Bình nước tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-27 03:00:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bình nước tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 27/07/2020)
           
Bình nước tiếng Nhật là suitō (水筒) đây là một dụng cụ dùng trong gia đình dùng để đựng nước và các chất lỏng được bảo quản ở nhiệt độ khác nhau. Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong gia đình.

Bình nước tiếng Nhật là suitō (水筒) đây là một dụng cụ dùng trong gia đình.

Các mẫu câu tiếng Nhật về bình nước.

その青い水筒は私の物です。

Sono aoi suitō wa watashi no monodesu.

Chai nước màu xanh đó là của tôi.

昨日ミラさんは会社で水筒を忘れました。

Kinō Mira-san wa kaisha de suitō o wasuremashita.

Hôm qua chị Mira đã để quên chai nước ở công ty.

Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong gia đình.

ケトル (ketoru): Ấm đun nước.

ティーポット (tīpotto): Ấm trà.SGV, bình nước tiếng Nhật là gì

花瓶 (かびん, kabin): Bình hoa.

コップ (koppu): Cốc.

茶碗 (ちゃわん、chawan): Bát.

皿 (さら、sara): Đĩa.

グラス (gurasu): Ly thuỷ tinh.

栓抜き (せんぬき、sen nuki): Đồ mở nắp chai.

箸 (はし、hashi): Đũa.

汁椀 (しるわん、shiru wan): Bát đựng canh.

灰皿 (はいざら, haizaira): Gạt tàn thuốc.

Bài viết bình nước tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm