Home » Tai họa Tiếng Anh
Today: 2024-04-20 05:53:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tai họa Tiếng Anh

(Ngày đăng: 18/06/2020)
           
Tai họa tiếng Anh là disaster, phiên âm là /dɪˈzæstɜː/, là danh từ để chỉ những điều không may trong cuộc sống, mang lại sự mất mát đau thương cho người khác.

Tai họa tiếng Anh là disaster, phiên âm là /dɪˈzæstɜː/, là danh từ dùng để chỉ những điều không may trong cuộc sống, mang lại sự mất mát đau thương cho người khác.

Một số từ vựng tiếng Anh về tai họa:

Adversity /əd´və:siti/: Vận đen, không may, nghịch cảnh.Tai họa Tiếng Anh, SGV

Collapse /kə'læps/: Đổ, sập, sụp, đổ sập.

Depression /dɪˈpreʃ.ən/: Chỗ lõm, đất lún sâu, chỗ sụt xuống.

Misadventure /mɪs.ədˈven.tʃər/: Sự rủi ro, sự bất hạnh.

Harm /hɑːm/: Tai hại, tổn hao, thiệt hại.

Ruin /ˈruː.ɪn/: Sự đổ nát, sự hư hại nghiêm trọng, sự phá hủy nghiêm trọng.

Emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/: Tình trạng khẩn cấp.    

Tragedy /ˈtrædʒ.ə.di/: Thảm kịch, bi kịch.

Sorrow /ˈsɒr.əʊ/: Sự đau khổ, sự buồn phiền.

Tribulation /trɪb.jəˈleɪ.ʃən/: Nỗi khổ cực, sự khổ não.

Debacle /deɪˈbɑː.kəl/: Việc băng tan trên sông.

Overthrow /əʊ.vəˈθrəʊ/: Sự lật đổ, sự phá đổ.

Havoc /ˈhæv.ək/: Sự tàn phá.

Một số mẫu câu tiếng Anh về tai họa:

Hankfully no one was harmed in the accident.

không có ai bị hại trong vụ tai nạn.

He allegedly plotted to overthrow the government.

Ông bị cáo buộc âm mưu lật đổ chính phủ.

The storm created complete havoc in the park.

Cơn bão đã tạo ra sự tàn phá hoàn toàn trong công viên.

If you suffer from depression, it's best to get professional help.

Nếu bạn bị trầm cảm, tốt nhất là nhờ sự giúp đỡ chuyên nghiệp.

Bài viết tai họa tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm