Home » Phù rể trong tiếng Anh
Today: 2024-04-20 20:25:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phù rể trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 12/06/2020)
           
Phù rể trong tiếng Anh là groomsman, phiên âm là /ˈɡruːmzmən/. Phù rể là những người đàn ông chưa lập gia đình, thường là bạn thân của chú rể, được chú rể lựa chọn để hỗ trợ những công việc trong lễ cưới.

Phù rể trong tiếng Anh là groomsman, phiên âm là /ɡruːmzmən/. Phù rể là những người đàn ông chưa lập gia đình, thường là bạn thân của chú rể, được chú rể lựa chọn để hỗ trợ những công việc trong lễ cưới.

Từ vựng tiếng Anh trong đám cưới.

Groomsmen /ɡruːmzmən/: Phù rể.

Bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/: Phù dâu.

Bride /braɪd/: Cô dâu.

Bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/: Chú rể.

Tuxedo /tʌkˈsiːdəʊ/: Lễ phục.

Wedding ban /ˈwedɪŋbænd/: Nhẫn cưới.

Invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/: Thiệp mời.

Honeymoon /ˈhʌnimuːn/: Tuần trăng mặt.Phù rể trong tiếng Anh

Mẫu câu chúc mừng trong đám cưới tiếng Anh.

Wishing you all the health and happiness in the world on your wedding.

Chúc bạn sức khoẻ và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.

Sharing a dream is life is most valuable gift, that’s why everyone wishes you a very happy wonderful life.

Chia sẻ giấc mơ là món quà có giá trị nhất của cuộc đời, đó là lý do tại sao mọi người đều mong muốn bạn luôn có một cuộc sống hạnh phúc mãn nguyện.

Let good luck and understanding stay with your forever congratulations.

Hãy để may mắn và thấu hiểu luôn bên các bạn xin chúc mừng.

Hundred years of Happiness.

Trăm năm hạnh phúc.

Best wishes from us both on your engagement. We hope you will have everything you wish for in life together.

Chúng tôi chúc mừng hai bạn nhân ngày đám cưới của các bạn. Hy vọng rằng các bạn đạt được những gì hằng mong muốn trong cuộc sống chung.

Bài viết phù rể trong tiếng Anh được tổng hợp giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm