Home » Patriot là gì
Today: 2024-04-23 15:13:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Patriot là gì

(Ngày đăng: 30/07/2020)
           
Patriot có nghĩa là người yêu nước hay người có lòng yêu nước, nói về những con người luôn sẵn sàng đứng lên đấu tranh bảo vệ tổ quốc, giữ gìn đất nước khi có vấn đề xảy ra.

Patriot có nghĩa là người yêu nước, một lòng hướng về đất nước, dùng để nói về những con người luôn sẵn sàng đứng lên, không ngại gian khó, sẵn sàng hy sinh đấu tranh bảo vệ tổ quốc, giữ gìn đất nước.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến patriot.

Patriot là gì, sgvBrave /breɪv/: Dũng cảm.

Courageous /kəˈreɪdʒəs/: Gan dạ.

Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành.

Responsible /rɪˈspɒnsəbl/: Có trách nhiệm.

Origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/: Cội nguồn.

Victorious past /vɪkˈtɔː.ri.əs pɑːst/: Quá khứ hào hùng.

Independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/: Độc lập.

Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/: Chủ quyền.

Resistances /ˈsɒv.rɪn.ti/: Kháng chiến.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến patriot.

The patriot’s blood is the seed of freedom’s tree.

Dòng máu của người yêu nước là hạt giống của cây tự do.

A patriot who is wounded becomes more courageous.

Một người yêu nước khi bị thương sẽ trở nên can đảm hơn.

It is lamentable, that to be a good patriot one must become the enemy of the rest of mankind.

Thật đáng tiếc, để trở thành một người yêu nước tốt, người ta phải trở thành kẻ thù của phần còn lại của nhân loại.

A man is a patriot if his heart beats true to his country.

Một người đàn ông là một người yêu nước nếu trái tim anh ta đập đúng nhịp với đất nước anh ta.

I am a patriot and I have a responsibility to fulfil.

Tôi là một người yêu nước và tôi có trách nhiệm phải hoàn thành sứ mệnh.

Saying you are a patriot does not make you one.

Nói rằng bạn là một người yêu nước không làm cho bạn trở thành người yêu nước.

Bài viết patriot là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm