Home » Ốc mỡ tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-16 20:48:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ốc mỡ tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 09/07/2020)
           
Ốc mỡ tiếng Anh là grease snail, phiên âm là ɡriːs sneɪl. Ốc mỡ là tên gọi chung chỉ những loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển.

Ốc mỡ tiếng Anh grease snail, phiên âm là /ɡriːs sneɪl/. Ốc mỡ là tên gọi chung chỉ những loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển.

Một số từ vựng tiếng Anh về ốc và hải sản.

Sweet snail /swiːt/ /sneɪl/: Ốc hương.

Horn snail /hɔːn//sneɪl: Ốc sừng.SGV, Ốc mỡ tiếng Anh là gì

Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa.

Abalone /,æbə'louni/: Bào ngư.

Blood cockle /blʌd ˈkɒk.əl/: Sò huyết.

Clam /klæm/: Nghêu.

Wool snail /wʊl sneɪl/: Ốc len.

Grease snail /ɡriːs sneɪl/: Ốc mỡ.

Snail /sneɪl/: Ốc sên.

Mud snail /mʌd sneɪl/: Ốc bùn.

Moon snail /muːn sneɪl/: Ốc mặt trăng.

Prison snail /ˈprɪz.ən sneɪl/: Ốc tù.

Rice snail /raɪs sneɪl/: Ốc gạo.

Velvet snail /ˈvel.vɪt sneɪl/: Ốc nhung.

Lion snails /ˈlaɪ.ən sneɪl/: Ốc sư tử.

Red snail /red sneɪl/: Ốc đỏ.

Conical mud snail /ˈkɒn.ɪ.kəl mʌd sneɪl/: Ốc bùn hình nón.

Một số món ăn về ốc mỡ:

Ốc mỡ xào bơ tỏi là món ăn quá quen thuộc với những tín đồ ăn vặt và tín đồ món ốc. Ốc mỡ ngọt dai với lớp vỏ phủ đầy tỏi phi vàng và đầy bắt mắt.

Ốc mỡ xào me là món ăn quen thuộc và khoái khẩu của nhiều người. Ốc mỡ xào me mang vị chua ngọt, ốc tươi ngon phủ lớp sốt me đậm đà.

Ốc mỡ sốt phô mai được làm từ những con ốc tròn um được bao bọc bởi lớp phô mai béo ngậy nóng chảy kéo thành sợi,thơm mùi bơ sữa.

Ốc mỡ xào mắm tắc là những con ốc mỡ béo tròn ngập trong nước mắm tắc chua cay đậm đà, vị chua của tắc, đậm đà của mắm, cay của ớt.

Bài viết ốc mỡ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm