Home » Nước ép tiếng Anh
Today: 2024-04-24 21:18:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước ép tiếng Anh

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Nước ép tiếng Anh là juice, phiên âm dʒuːs. Nước ép là dạng thức uống dùng để bổ sung thêm các loại rau hoặc trái cây vào chế độ ăn uống hàng ngày.

Nước ép tiếng Anh là juice, phiên âm /dʒuːs/. Nước ép là dạng thức uống gồm các loại rau củ hoặc trái cây dùng để bổ sung vitamin và khoáng chất vào cơ thể một cách dễ dàng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nước ép.

Juice /dʒuːs/: Nước ép.

Nước ép tiếng Anh, ngoại ngữ SGV.Tea /tiː/: Trà.

Cocktail /ˈkɒkteɪl/: Cốc – tai.

Soda /ˈsoʊdə/: Nước uống có ga.

Lemonade /ˌleməˈneɪd/: Nước chanh dây.

Liquor /ˈlɪkər/: Rượu.

Cider /ˈsaɪdə(r)/: Rượu táo.

Green tea /ɡriːn tiː/: Trà xanh.

Smoothie /ˈsmuːði/: Sinh tố.

Hot chocolate /ˌhɒt ˈtʃɒklət/: Ca - cao nóng.

Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: Trà thảo mộc.

Truit tea /ˈbʌbl tiː/: Trà hoa quả.

Mocha /ˈmɒkə/: Cà phê sữa rắc bột ca-cao.

Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: Cà phê bọt sữa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nước ép.

I’d like a glass of orange juice, please.

Tôi muốn một ly nước cam ép, cảm ơn.

I would like a cup of coffee, please.

Cho tôi một tách cà phê, cảm ơn.

Is it for here or to go?

Quý khách uống ở đây hay mang về?

Would you like ice with that?

Quý khách có muốn thêm đá không?

I’m sorry, but the Americano is finished.

Xin lỗi quý khách nhưng cà phê Americano hiện đang hết.

We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie.

Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.

Can I have this drink with no sugar.

Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé.

Bài viết nước ép tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm