Home » HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng
Today: 2024-04-24 02:00:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng

(Ngày đăng: 22/11/2019)
           
HSK là kỳ thi năng lực tiếng Hoa bao gồm 6 cấp độ. Lượng từ vựng trong HSK 6 rất phong phú, đa dạng, tổng số lượng từ vựng từ HSK cấp 1 đến cấp 6, trải dài trên nhiều lĩnh vực.

Khi bắt đầu chinh phục HSK 6 thì vấn đề khó khăn thường gặp ở các thí sinh là thiếu vốn từ vựng.

Lượng từ vựng của HSK cấp 6 rất rộng, trải dài với nhiều lĩnh vực, bao gồm các loại từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm cùng với khối lượng từ liên quan đến ngữ pháp, các liên từ. 

Vì vậy, để có thể tự tin chinh phục HSK 6 đòi hỏi bạn phải có lượng kiến thức rộng, vốn từ vựng phong phú trên tất cả các lĩnh vực, ít nhất là 5000 từ.

Bên cạnh đó bạn phải rèn luyện cho mình kĩ năng đọc hiểu tốt.

Toàn bộ số lượng từ vựng của HSK 6 là tổng cộng số lượng của chương trình HSK cấp 1 đến cấp 6.

SGV, HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng Một số từ vựng của HSK 6.

暗示 /ànshì/: Ám thị, ra hiệu.

安详 /ānxiáng/: Êm đềm.

安置 /ānzhì/: Bố trí ổn thỏa, ổn định.

熬 /áo/: Sắc, hầm.

奥秘 /àomì/: Huyền bí, bí ẩn.

凹凸 /āotú/: Lồi lõm, gồ ghề.

扒 /bā/: Đào, cào bới, moi, dỡ.

疤 /bā/: Vết sẹo.

巴不得 /bābudé/: Ước gì, chỉ mong.

霸道 /bàdào/: Bá đạo, độc tài, chuyên chế.

罢工 /bàgōng/: Đình công.

把关 /bǎguān/: Kiểm định, nắm chặt.

掰 /bāi/: Bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch.

拜访 /bàifǎng/: Đến thăm.

Bài viết HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Trung tâm SGV thường xuyên mở lớp luyện thi HSK 6 tiếng Trung. Liên hệ 0707074807 thầy Tuấn, cô Mai để biết thông tin chi tiết khóa học tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm