Home » Kỹ thuật xây dựng tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-29 14:03:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ thuật xây dựng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 03/06/2020)
           
Kỹ thuật xây dựng tiếng Anh là construction engineering. Kỹ thuật xây dựng là một lĩnh vực có liên quan đến kế hoạch, thi công và quản lý các công trình xây dựng.

Kỹ thuật xây dựng tiếng Anh là construction engineering.

Phiên âm là /kənˈstrʌk.ʃən ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/.

Kỹ thuật xây dựng là một lĩnh vực có liên quan đến kế hoạch, thi công và quản lý các công trình xây dựng như đường cao ốc, cầu, sân bay, cảng biển, đường sắt, đường hầm, tòa nhà.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến kỹ thuật xây dựng:

Owner /’ounə/: Chủ nhà, chủ đầu tư.

Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn.

Supervisor /’sju:pəvaizə/: Giám sát.

Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình.

Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú.

Site engineer /sait enʤi’niə/: Kỹ sư công trường.

Structural engineer /’strʌktʃərəl enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu.

Construction engineer /kən’strʌkʃn endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng.

Electrical engineer /i’lektrikəl enʤi’niə/: Kỹ sư điện.

Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu.

Building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng.

Concrete floor /ˈkɒŋ.kriːt flɔːr/: Sàn bê tông.

Guard board /gɑ:d bɔ:d /: Tấm chắn, tấm bảo vệ.

Water supply /‘wɔ:tər sə’plai/: Cấp nước.

Plumbing system /’plʌm.ɪŋ ’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước.

Drainage system /’dreɪ.nɪdʒ ’sɪs.təm/: Hệ thống thoát nước.

Brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch.

Hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l/: Tường xây bằng gạch lỗ.

Carcase /’kɑ:kəs/: Khung sườn.

Armoured concrete /ˈɑː.məd ˈkɒŋ.kri:t/: Bê tông cốt thép.

Concrete base course /ˈkɒŋ.kri:t beɪs kɔːs/: Cửa sổ tầng hầm.

Landscaping /’lænd.skeɪp/: Tạo cảnh ngoại vi.

Sewerage /’sʊə.rɪdʒ/: Hệ thống ống cống.

Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən ’sɪs.təm/: Hệ thống thông gió.

Air conditioning /eər kən’dɪʃ.ən/: Điều hòa không khí.

Heating system /’hi:.tɪŋ ’sɪs.təm/: Hệ thống sưởi.

Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công.

Plants and equipment /plɑ:nts ænd i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị.

Bài viết kỹ thuật xây dựng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm