Home » Kính bơi tiếng Anh là gì
Today: 2024-03-29 17:51:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kính bơi tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 30/07/2020)
           
Kính bơi tiếng Anh là goggles, phiên âm là ˈɡɒɡlz. Kính bơi còn gọi là kính bảo hộ là vật dụng được thiết kế chuyên dụng cho người bơi lội, giúp bảo vệ mắt khỏi nước khi bơi.

Kính bơi tiếng Anh là goggles, phiên âm là /ˈɡɒɡlz/. Kính bơi là loại đồ dùng được thiết kế chuyên dụng và không thể thiếu cho người luyện tập bơi lội nào. Tác dụng của kính bơi giúp bảo vệ mắt khỏi nước trong quá trình luyện tập.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bơi lội.

Swimsuit /swɪm.sju:t/: Quần áo bơi.SGV, Kính bơi tiếng Anh là gì

Swimming cap /swɪm kæp/: Mũ bơi.

Swim fins /swɪm fin/: Chân vịt để bơi.

Trunks /trʌηk/: Quần bơi.

Suncream /ˈsʌnkriːm/: Kem chống nắng.

Whistle /ˈwɪsl/: Cái còi.

Swimmer /ˈswɪmər/: Người bơi.

Wading pool /weɪdɪŋ puːl/: Hồ trẻ em.

Shallow /ˈʃæləʊ/: Cạn, nông.

Float /fləʊt/: Cái phao.

Earplug /ˈɪrplʌɡ/: Đồ nhét tai.

Snorkel /ˈsnɔːrkl/: Ống thở.

Goggles /ˈɡɒɡlz/: Kính bơi.

Một số mẫu câu tiếng Anh về kính bơi.

Where did you buy the swimming goggles?

Bạn đã mua kính bơi này ở đâu?

How much does this swimming goggles cost?

Chiếc kính bơi này có giá bao nhiêu?

The purest and the best feeling would be with only goggles.

Để có được cảm giác đỉnh cao thì tôi chỉ dùng kính bơi.

Swimming goggles protect your eyes from water.

Kính bơi bảo vệ mắt bạn khỏi nước.

Bài viết kính bơi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm