Home » Ho tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-29 20:33:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ho tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Ho tiếng Trung là kesou (咳嗽). Ho là một phản xạ của cơ thể để tống ra ngoài các chất tiết, dị vật, vi sinh vật,... có ở đường hô hấp. Do đó ho cũng có thể coi như là một cơ chế bảo vệ bộ máy hô hấp.

Ho tiếng Trung là kesou (咳嗽). Ho là một phản xạ có điều kiện xuất hiện đột ngột và thường lặp đi lặp lại, nó có tác dụng giúp loại bỏ các chất bài tiết. Ho cũng được coi như là một cơ chế bảo vệ bộ máy hô hấp. 

Một số từ vựng bằng tiếng Trung nói về các triệu chứng khi bị ho:

Fa shao (发烧): Sốt.Ho tiếng Trung là gì

Fa han chan (发寒掺): Ớn lạnh.

Ganke (干咳): Ho khan.

Sangzi teng (嗓子疼): Viêm họng.

E xin (恶心): Buồn nôn.

Tou teng (头疼): Đau đầu.

Dao han (盗汗): Đổ mồ hôi đêm.

Liu biti (流鼻涕): Chảy nước mũi.

Một số từ vựng về các loại bệnh bằng tiếng Trung:

Ji bing (疾病): Bệnh tật.

Gan mao (感冒): Cảm.

Shui dou (水痘): Thủy đậu.

Gan bing (肝病): Bệnh gan.

Fei bing (肺病): Bệnh phổi.

Wei bing (胃病): Đau dạ dày.

Xin zang bing (心脏病): Bệnh tim.

Bi yan (鼻炎): Viêm mũi.

Liu xing gan wei (流星赶为): Cảm cúm.

Xiao bing (小病): Bệnh vặt.

Fu zhang (腹胀): Chướng bụng.

Xueya gao (血压高): Huyết áp cao.

Bài viết ho tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV .

Bạn có thể quan tâm