| Yêu và sống
Deadline là gì
Deadline /ˈded.laɪn/ là thời hạn để kết thúc công việc hoặc nhiệm vụ được giao. Trong bất kì công việc nào cũng đều cần có deadline để đẩy nhanh tiến trình làm việc, tránh tình trạng trễ hạn.
Từ vựng tiếng Anh về thời gian:
In time: Đúng giờ.
On time: Kịp giờ.
In the nick of time: Đúng giờ trong suýt soát.
At that time: Vào lúc đó.
A long time ago: Một thời gian dài trước đây.
A fews time: Một vài lần.
Once in a while: Thi thoảng.
Once in a blue moon: Cực kì hiếm khi.
Such a long time: Đã lâu lắm rồi.
Such a while: Đã một lúc lâu.
Examples:
There's no way I can meet that deadline.
(Tôi không có cách nào để có thể đáp ứng thời hạn đó).
We're working to a tight deadline.
(Chúng tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành công việc).
I'm afraid you've missed the deadline.
(Tôi e là bạn đã nhỡ mất thời hạn rồi).
Bài viết deadline là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Lương kỹ sư tại Hàn Quốc (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Gối ôm tiếng Nhật là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Thanh xuân trong tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- "Tôi đi rồi về" tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Chia tay trong tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Cách ly xã hội tiếng Hàn là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Khẩu trang kháng khuẩn tiếng Nhật là gì (19/04/2021) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn