Home » Đệ tử trong tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 08:39:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đệ tử trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Đệ tử dịch sang tiếng Nhật là deshi (弟子). Đệ tử là cách xưng hô thân mật trong mối quan hệ giữa thầy và học trò. Một số từ xưng hô trong tiếng Nhật.

Đệ tử trong tiếng Nhật là deshi (弟子).

Từ đồng nghĩa với đệ tử trong tiếng Nhật.

Gakusei (学生): Học sinh.

Seito (生徒): Học trò.

Một số từ xưng hô trong tiếng Nhật.

Ngôi thứ nhất.

Watashi (私): Tôi, dùng trong hoàn cảnh thông thường, lịch sự.

Boku (僕): Tôi, chỉ dùng cho nam.

Ore (おれ): Tao, dùng cho trường hợp thân mật bạn bè, người thân thiết.

Watashitachi (わたしたち): Chúng tôi.

Ngôi thứ hai.

Anata (あなた): Bạn.

Shokun (しょくん): Các bạn.

Kimi (きみ): Em.

Omae (おまえ) hoặc Temae (てまえ): Mày.

Ngôi thứ ba.

Kare (かれ): Anh ấy.

Kanojou (かのじょう): Cô ấy.

Karera (かれら): Họ.

Anohito (あの人), Anokata (あの方): Vị ấy, ngài ấy.

Bài viết đệ tử trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm