Home » Các cụm từ tiếng Anh thương mại thông dụng
Today: 2024-04-18 20:11:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các cụm từ tiếng Anh thương mại thông dụng

(Ngày đăng: 04/03/2020)
           
Để học tốt tiếng Anh thương mại( English Business), ngoài việc thực hành, bạn cần phải học từ vựng càng nhiều càng tốt. Cùng SGV qua tìm hiểu qua bài viết.

Tiếng Anh thương mại vô cùng cần thiết đối với sự phát triển của nền kinh tế mỗi quốc gia, các giao dịch thương mại, đặc biệt là trong môi trường quốc tế. Dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh thương mại được sử dụng nhiều trong giao tiếp.⇒ Lịch khai giảng, học phí

Start up, new businesses aimed at new market: Doanh nghiệp mới khởi nghiệp. 

Các cụm từ tiếng Anh thương mại thông dụng, sgv Get the ball rolling, to get a process started, to begin something: Bắt đầu làm gì đó khởi nghiệp chẳng hạn.

Go for broke wagering everything: Mạo hiểm, bất chấp mọi thứ.

Game plane the strategy of reaching an objective: Chiến lược, mục tiêu đề ra để cố gắng đạt được trong tương lai.

On the ball to be aware of and understand what is happening and able to react quickly: Luôn ý thức được điều gì đang xảy ra và phản ứng nhanh nhạy.

Stay on your toes pay attention and be aware: Chú ý vào điều gì đó.

Know the ropes, have knowledge of: Có hiểu biết, hiểu rõ vấn đề.

Blow you away, affect intensely, overwhelm: Tạo được ấn tượng mạnh, gây ảnh hưởng.

Multi task do many things at one: Làm nhiều việc cùng lúc.

Ahead of the curve doing better than expected: Làm việc gì đó tốt hơn mong đợi.

In the black, become profitable opposed to being in the red: Có lợi nhuận.

Take off, to become successful or popular very quickly or suddenly: Thành công một cách nhanh chóng và bất ngờ.

Ahead of the game, successful, land on the feet, to do well: Thành công.

Take the bull by the horns, to confront a problem head of: Đối mặt với vấn đề, đương đầu với thử thách.

Trade off, to lose something in return of gaining something: Đánh đổi, bỏ lỡ điều gì đó để nhận lấy một thứ khác bản thân bạn thấy có giá trị hơn.

Give and take, free flowing of ideas and conversation, making a deal by trading: Chấp nhận cho đi thứ mà người khác muốn, sẵn sàng đón nhận thứ gì đó từ người khác nhằm đạt được thỏa thuận cuối cùng có lợi cho cả hai.

Meeting someone halfway, compromise: Có ý nhượng bộ.

Cut to the chase, to focus on what’s important: Chỉ tập trung vào điều gì quan trọng thôi.

Win-win situation, a situation in which everyone participating come out on top, everyone wins or gets what they want: Tình huống có lợi cho cả hai khi mỗi bên đều thắng và đạt được những gì họ muốn.

Jump the gun, to do something too soon, before the right time: Giống như bước nhảy vọt, tuy nhiên đã làm gì đó quá sớm, trước thời gian được cho là thích hợp.

Drop the ball, to fail to keep working to reach a goal: Không giữ được phong thái làm việc tốt cho đến khi đạt được mục tiêu.

Miss the boat, miss an opportunity: Bỏ lỡ cơ hội.

Burn out rate, physical or mental exhaustion: Kiệt sức, mệt mỏi về tinh thần.

Between a rock and a hard place, two possibilities that are not good: Rơi vào tình trạng tiến thoái lưỡng nan.

Bum out, to disappoint someone: Gây thất vọng.

Fall through the cracks, to be forgotten, to fail: Bị đưa vào quên lãng, thất bại.

Bài viết những cụm từ tiếng Anh thương mại thông dụng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Ngoại ngữ SGV khai giảng hàng tuần khóa học tiếng Anh căn bản, nâng cao, luyện thi TOEIC. Liên hệ 0902 516 288 thầy Tuấn, cô Mai để được tư vấn.

Bạn có thể quan tâm