Home » Bộ đội tiếng Anh là gì
Today: 2024-05-02 11:38:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bộ đội tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Bộ đội tiếng Anh là military, phiên âm ˈmɪlɪtərI, là những người sẵn sàng có mặt ở bất cứ nơi nào Tổ quốc cần để đảm bảo quốc phòng an ninh, quốc gia nào cũng có lực lượng vũ trang riêng.

Bộ đội tiếng Anh là military, phiên âm /ˈmɪlɪtərI/, là những người có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ, từ biên giới hải đảo, vùng trời, vùng biển.

Tùy vào trình độ và nguyện vọng bạn có thể trở thành sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng, hạ sĩ quan, hạ sĩ quan và binh sĩ.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bộ đội.

Comrade /ˈkɒmreɪd/: Đồng chí, chiến hữu.Bộ đội tiếng Anh là gì, SGV

Combat unit /ˈkɒmbæt ˈjuːnɪt/: Đơn vị chiến đấu.

Combatant /ˈkɒmbətənt/: Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh.

Combatant arms /ˈkɒmbətənt ɑːmz/: Những đơn vị tham chiến.

Combatant forces /ˈkɒmbətənt fɔːs/: Lực lượng chiến đấu.

Commander /kəˈmɑːndər/: Sĩ quan chỉ huy.

Commander in chief /kəmɑːndərc ɪn ˈtʃiːf/: Tổng tư lệnh, tổng chỉ huy.

Court martial /kɔːt ˈmɑːʃəl/: Toà án quân sự.

Chief of staff /tʃiːf əv ˈstɑːf/: Tham mưu trưởng.

Mẫu câu tiếng Anh về bộ đội.

The military has opposed any cuts in defence spending.

Bộ đội đã phản đối sự cắt giảm trong chi tiêu quốc phòng.

A military academy is a place where soldiers are trained to become officers.

Học viện quân sự là nơi các binh sĩ được đào tạo để trở thành sĩ quan.

For the most part, the returning soldiers were welcomed home warmly.

Phần lớn những người lính trở về được chào đón nồng nhiệt.

Five soldiers died after their bus was ambushed on a country road.

Năm người lính đã hy sinh sau khi xe buýt của họ bị phục kích trên một con đường quê.

Bài viết bộ đội tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm