Home » Bạc hà tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-27 18:12:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạc hà tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Bạc hà tiếng Anh là mint, phiên âm mɪnt, là cây thân thảo, thân hình vuông màu xanh hoặc tím. Toàn thân có mùi thơm vì có vị cay, mát, chứa tinh dầu menthol.

Bạc hà tiếng Anh là mint, phiên âm /mɪnt/, lá bạc hà có vị cay, mát, chứa rất nhiều tinh dầu, hầu hết là menthol và menthon.

Bạc hà còn có nhiều hoạt chất khác tạo thành hương vị đặc trưng và có tác dụng chữa trị nhiều bệnh lý như trị ho, trị cảm, nhức đầu, ngăn ngừa ung thư, giảm cân, làm đẹp.

Sử dụng lá bạc hà giã nát hoặc xay nhuyễn, trộn thêm mật ong. Sau đó bôi lên da sẽ giúp làm sạch da, se khít lỗ chân lông hiệu quả.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bạc hà.

Herb /hɜːb/: Thảo mộc.Bạc hà tiếng Anh là gì, SGV

Piquant /ˈpiːkənt/: Hơi cay, có vị cay dễ chịu.

Cool /kuːl/: Mát mẻ.

Mint flavoured gum /mɪnt ˈfleɪ.vərid ɡʌm/: Kẹo cao su có vị bạc hà.

Mint flavoured toothpaste /mɪnt ˈfleɪvərid ˈtuːθpeɪst/: Kem đánh răng có vị bạc hà.

Chocolate mints /ˈtʃɒk.lət mɪnts/: Socola bạc hà.

Mẫu câu tiếng Anh về bạc hà.

Top each bowl with a generous sprinkling of fresh mint.

Trang trí trên mỗi bát với một lượng lớn bạc hà tươi.

I tried eating a mint to stop myself coughing.

Tôi đã thử ăn một cây bạc hà để ngăn mình ho.

Mint is an herb whose leaves used to flavor food, drinks, and candy.

Bạc hà là một loại thảo mộc có lá được sử dụng để làm hương vị thức ăn, đồ uống và kẹo.

She need a sprig of mint to make a cake.

Cô ấy cần một nhánh bạc hà để làm một cái bánh.

Bài viết bạc hà tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm