Home » Tốt nghiệp tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-29 00:09:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tốt nghiệp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2020)
           
Tốt nghiệp tiếng Trung là bìyè (毕业), là được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi học xong một trường hoặc một bậc học, một cấp học.

Tốt nghiệp tiếng Trung là bìyè (毕业).

Từ đồng nghĩa với tốt nghiệp trong tiếng Trung:

Zúyè (卒业): Tốt nghiệp.

Jiéyè (结业): Tốt nghiệp, kết thúc khóa.

Một số từ vựng liên quan đến tốt nghiệp trong tiếng Trung:

Wénpíng (文凭): Bằng tốt nghiệp.Tốt nghiệp tiếng Trung là gì, SGV

Bìyè zhèngshū (毕业证书): Chứng chỉ tốt nghiệp.

Bìyè lùnwén (毕业论文): Luận văn tốt nghiệp.

Niánjiàn (年鉴): Kỷ yếu.

Bìyè fú (毕业服): Trang phục tốt nghiệp.

Một số mẫu câu về tốt nghiệp trong tiếng Trung:

大 学 毕业 以后,你 想 做 什么?

Dàxué bìyè yǐhòu, nǐ xiǎng zuò shénme?

Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn muốn làm gì?

大学 毕业 后,她 和 男 朋友 结婚 了。

Dàxué bìyè hòu, tā hé nán péngyǒu jiéhūn le.

Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy đi lấy chồng rồi.

高中 毕业 后,他 不要 读 大学。

Gāozhōng bìyè hòu, tā bùyào dú dàxué.

Sau khi tốt nghiệp cấp 3, cậu ấy không muốn học lên đại học.

生驹 里奈 说 她 会 在 5 月 卒业。

Shēngjū lǐnài shuō tā huì zài 5 yuè zúyè.

Ikoma Rina cho biết là cô ấy sẽ tốt nghiệp vào tháng 5.

Bài viết tốt nghiệp tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm