Home » 20 từ vựng tiếng Anh thương mại về ngân hàng
Today: 2024-04-19 09:27:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

20 từ vựng tiếng Anh thương mại về ngân hàng

(Ngày đăng: 04/03/2020)
           
Với từ vựng thuộc chuyên ngành tiếng Anh thương mại thì được cho là khó nhớ, khó thuộc. SGV giới thiệu đến các bạn 20 từ vựng thông dụng về ngân hàng.

20 từ vựng tiếng Anh thương mại về ngân hàng:

Budget / bəjit/: Ngân sách.

20 từ vựng tiếng Anh thương mại về ngân hàng, ngoại ngữ SGV Cash /kæʃ/: Tiền mặt.

Cashier /kæʃˈɪər/: Thu ngân.

Currency /ˈkʌrənsi/: Đơn vị tiền tệ.

Exchange rate /ɪksˈtʃeɪndʒˌreɪt/: Tỷ giá hối đoái.

Debt /det/: Nợ.

Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Tiền gửi.

Interest /'ɪntrəst/: Tiền lãi.

Cheque(US: check) /tʃek/: Ngân phiếu, séc.

Donate /dəʊˈneɪt/: Làm từ thiện.

Invest /ɪnˈvest/: Đầu tư.

Investor /ɪnˈvestər/: Nhà đầu tư.

Loan /ləʊn/: Khoản vay.

Refund /ˈriːfʌnd/: Khoản tiền hoàn trả.

Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền từ tài khoản.

Receipt /rɪˈsiːt/: Hóa đơn.

Legal tender /ˌli:ɡəlˈtendər/: Đồng tiền pháp định.

Fee  /fiː/: Chi phí.

Broke(be broke) /brəʊk/: Phá sản.

Banknote /ˈbæŋknəʊt/: Giấy bạc ngân hàng.

Bài viết 20 từ vựng Tiếng Anh thương mại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Ngoại ngữ SGV khai giảng hàng tuần khóa học tiếng Anh căn bản, nâng cao, luyện thi TOEIC, IELST, TOEFT. Liên hệ 0902 516 288 thầy Tuấn, cô Mai để được tư vấn.

Bạn có thể quan tâm