Home » Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh
Today: 2024-03-28 23:53:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh như 写真家 (shashinka) thợ chụp ảnh, カメラ (kamera) máy ảnh, 写真 (shashin) tấm ảnh, 写真モデル (shashinmoderu) người mẫu ảnh. Một số từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh:

外で撮影 soto de satsuei: Chụp hình ngoại cảnh.

結婚式の写真 kekkonshiki no shashin: Ảnh cưới.Từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh

カメラ kamera: Máy ảnh.

撮る toru: Chụp ảnh.

写真を洗う shashin o arau: Rửa ảnh.

場面 bamen: Bối cảnh chụp hình.

写真スタジオ shashin sutajio: Tiệm chụp ảnh

撮影スタート satsuei sutāto: Nút bắt đầu chụp hình.

カード写真 kādo shashin: Chụp ảnh thẻ.

写真家 shashinka: Thợ chụp hình.

自撮り jidori: Chụp hình tự sướng.

フォトショップ foto shoppu: Sửa ảnh.

写真モデル shashin moderu: Người mẫu ảnh.

すぐに写真を撮る sugu ni shashinwotoru: Chụp ảnh lấy liền.

写真なし shashin nashi: Cấm chụp ảnh.

プロモーション写真 puromōshon shashin: Ảnh quảng cáo.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về chụp ảnh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm