Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất
Today: 2024-04-26 19:59:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất

(Ngày đăng: 03/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất là 機械(kikai) máy móc, 商品(shouhin) sản phẩm, 材料(zairyou) nguyên liệu. Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất thông dụng khác.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất thông dụng.

機械 (kikai) máy móc.

製作所 (seisakusho) xưởng sản xuất.

商品 (shouhin) sản phẩm.Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tiếng Nhật

構成子 (kouseiko) thành phần.

製造 (seizou) chế tạo.

原料 (genryou) nguyên liệu.

生産費 (seisanhi) chi phí sản xuất.

生産ライン (seisanrain) dây chuyền sản xuất.

プロセス (burosesu) quy trình.

生産標 (seisanshirube) chỉ tiêu sản xuất.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất về một số công đoạn sản xuất.

けがく (kegaku) vạch dấu. 

けずる (kezuru) mài. 

あなをあける ( anawoakeru) khoan lỗ. 

あぶらをさす (aburawosasu) tra dầu. 

とりつける (toritsukeru) lắp.

たたく (tataku) gõ. 

ゆるめる (yurumeru) nới lỏng.

あわす (awasu) điều chỉnh. 

くぎをうつ (kugiwoutsu) đóng đinh. 

かんそうさせる (kansousaseru) làm khô. 

さしこむ (sashikomu) kẹp vào.

しめる (shimeru) vặn chặt.

そろえる (soroeru) sắp xếp. 

ぬく (nuku) đẩy. 

そうじ (souji) lau dọn.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm