| Yêu và sống
Từ thiện tiếng Nhật là gì
Từ thiện tiếng Nhật là jizen (慈善). Từ thiện là một hành động tự nguyện, giúp đỡ, chia sẻ khó khăn với người khác xuất phát từ lòng nhân ái.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến từ thiện.
Jizenka (慈善家): Nhà từ thiện.
Jizenshin (慈善心): Lòng nhân từ.
Jizenchi (慈善市): Hội chợ từ thiện.
Jizenjigyou (慈善事業): Công việc từ thiện.
Jizendantai (慈善団体): Tổ chức từ thiện.
Jizenkatsudouhi (慈善活動費): Chi phí từ thiện.
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật chỉ tính cách tích cực của con người thích hợp với công việc từ thiện.
Sinsetsu (親切): Tốt bụng.
Iihito (いい人): Người tốt.
Seikakugaii (正確がいい): Tính cách tốt.
Sekininkangaaru (責任感がある): Có tinh thần trách nhiệm.
Seijitsu (誠実): Chính trực.
Odayaka (穏やか): Bình tĩnh.
Omoiyarigaaru (思いやりがある): Chu đáo.
Reiseichinchaku (冷静珍客): Điềm đạm.
Yukaina (愉快な): Vui vẻ.
Mujaki (無邪気): Trong sáng.
Gamanduiyoi (我慢づい良い): Kiên cường.
Tayorininaru (頼りになる): Đáng tin cậy.
Shitashimiyasui (親しみやすい): Thân thiện.
Hogarakana (朗らかな): Cởi mở.
Yūmoagaaru (ユーモアがある): Hài hước.
Houyouryoku (包容力): Bao dung.
Bài viết từ thiện tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Đường thốt nốt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Cây cọ tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Cây lạc tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Chán nản tiếng Trung là gì (05/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Cá thu tiếng Trung là gì (05/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Trung tâm thương mại trong tiếng Hàn là gì (05/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn