Home » Từ vựng tiếng Hàn trong thư viện
Today: 2024-03-29 18:23:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn trong thư viện

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn trong thư viện như 책꽂이 (chaekkkuchi) kệ sách, 저자 (jeoja) tác giả. Thư viện là nơi thông tin được tổ chức, nơi dễ dàng tìm thấy thông tin mà mọi người cần hoặc muốn.

Từ vựng tiếng Hàn trong thư viện như 책꽂이 (chaekkkuchi) kệ sách, 책을 빌리다 (chaekeul billita) mượn sách, 열람실 (yeolramsil) phòng đọc. Thư viện đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc giúp đỡ, hướng dẫn cho học sinh, sinh viên trong việc tự học, tự nghiên cứu.

Một số từ vựng tiếng Hàn trong thư viện.

열람실 (yeolramsil): Phòng đọc. 

자료실 (jaryusil): Phòng tài liệu. SGV,  từ vựng tiếng Hàn trong thư viện

저자 (jeoja): Tác giả. 

정보실 (jeongbosil): Phòng thông tin.  

책꽂이 (chaekkkuchi): Kệ sách. 

출판사 (chulphansi): Nhà xuất bản.

학생증 (haksaengjeung): Thẻ học sinh. 

대출하다 (taechulhata): Mượn. 

조사하다 (josahata): Điều tra. 

연장하다 (yeonjanghata): Gia hạn. 

책을 빌리다 (chaekeul bilrita): Mượn sách. 

책을 찾다 (chaeeul chakta): Tìm sách.

책을 잃어 버리다 (chaekeul oilheo beorita): Bỏ quên sách.

책을 돌려주다 (chaekeul tolryeojuta): Trả lại sách.

연체되다 (yeonchetwoeta): Bị nợ (chưa trả sách). 

Bài viết từ vựng tiếng Hàn trong thư viện được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm