Home » Chìa khóa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-02 11:11:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chìa khóa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/07/2020)
           
Chìa khóa tiếng Hàn là 열쇠 (yeolsoe). Chìa khóa là một công cụ được sử dụng để tra vào lỗ ổ khóa xoay để đóng hay mở ổ khóa. Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật.

Chìa khóa tiếng Hàn là 열쇠 (yeolsoe). Chìa khóa là một công cụ được sử dụng để tra vào lỗ ổ khóa xoay để đóng hay mở ổ khóa.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật.

책상 (chaeksang): Cái bàn.

물병 (mulbyeong): Bình nước. 

모자 (moja): Mũ. 

볼펜 (bulphen): Bút bi. 

연필 (yeolphil): Bút chì.

거울 (geoul): Gương. 

그릇 (geureus): Bát, chén. 

젓가락 (jeokgarak): Đôi đũa. SGV, chìa khóa tiếng Hàn là gì

숟가락 (sukgarak): Thìa. 

접시 (jeopsi): Đĩa. 

빗 (bis): Lược. 

라디오 (ratio): Radio.

텔레비전 (thellebijeon): TV. 

다리미 (tarimi): Bàn ủi. 

선풍기 (seonphunggi): Quạt điện. 

벽 시계 (byeok sigye): Đồng hồ treo tường. 

의자 (euija): Ghế. 

소파 (sopha): Ghế sôfa.

대야 (taeya): Thau, chậu. 

마루걸레 (marugeolle): Giẻ lau nhà. 

공구상자 (gonggusangja): Hộp đựng dụng cụ. 

소화기 (sohwagi): Bình chữa cháy.

병 (byeong): Bình. 

찻병 (chasbyeong): Ấm trà. 

매트리스 (maetheuriseu): Nệm. 

테이블보 (theibeulbo): Khăn trải bàn.

Bài viết chìa khóa tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm