Home » Từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh
Today: 2024-04-20 12:33:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 14/07/2020)
           
Từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh là color, phiên âm là ˈkʌl.ər. Màu sắc rất đa dạng và phong phú. Một số từ vựng và thành ngữ về màu sắc bằng tiếng Anh.

Từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh là color, phiên âm là ˈkʌl.ər. Trong tiếng Anh có rất nhiều các từ chỉ màu sắc và dần trở nên phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày để miêu tả sự vật hoặc cảm xúc.

Một số từ vựng về màu sắc bằng tiếng Anh.

White /waɪt/: Màu trắng.

Red /red/: Màu đỏ.

Black /blæk/: Màu đen.

Blue /bluː/: Màu xanh da trời.

Green /griːn/: Màu xanh lá cây.

Pink /pɪŋk/: Màu hồng.

Purple /`pə:pl/: Màu tím.

Gray /greɪ/: Màu xám.

Brown /braʊn/: màu nâu.

Yellow /ˈjel.əʊ/: Màu vàng.

Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Màu cam.

Một số cụm từ, thành ngữ về màu sắc bằng tiếng Anh.

A white lie: Một lời nói dối vô hại.

Catch somebody red-handed: Bắt quả tang ai đó.

Black mood: Tâm trạng tiêu cực, có thể là bối rối, giận dữ hay thất vọng.

Blue blood: Người có xuất thân từ gia đình quý tộc hoặc gia đình giàu có.

Give someone get the green light: Cho phép ai đó làm điều gì, “bật đèn xanh”.

In the pink: Có sức khỏe tốt.

Purple with rage: Giận dữ ai đó đến đỏ mặt tía tai.

Gray-hair: Tóc muối tiêu, hay màu tóc bạc, chỉ người già.

Brown as a berry: Màu da sạm nắng.

Bài viết từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm