Home » Từ vựng HSK 1 (phần 2)
Today: 2024-04-24 01:11:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng HSK 1 (phần 2)

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Nối tiếp phần 1, từ vựng HSK 1 (phần 2) là những từ mới trong sách Hán ngữ HSK 1, thích hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung. Đây đa phần là những từ vựng liên quan đến giao tiếp sinh hoạt hằng ngày.

Từ vựng HSK 1 (phần 2) gồm 50 từ vựng tiếp theo phần 1. Đây là những từ vựng đơn giản nhất được trích ra trong cuốn sách giáo trình Hán ngữ HSK 1. Từ vựng HSK 1 (phần 2) sẽ giúp bạn biết được những vật dụng hằng ngày, số đếm,... sẽ được gọi là gì trong tiếng Trung.

Một số từ vựng HSK 1 (phần 2):

1.看见 /Kànjiàn/: Thấy, nhìn thấy.

2.块 /kuài/: Miếng.

3.来 /lái/: Đến, tới.

4.老师 /lǎo shī/: Thầy giáo, giáo viên.

5.了 /le/: Rồi.

6.冷 /lěng/: Lạnh.

7.里 /lǐ/: Trong.

8.零 /líng/: Số 0.

9.六 /liù/: Số 6.

10.妈妈 /māmā/: Mẹ.

11.吗 /ma/: À, ư.

12.买 /mǎi/: Mua.

13.猫 /māo/: Con mèo.

14.没 /méi/: Chưa, không.

15.没关系 /méiguānxì/: Không sao.

16.米饭 /mǐfàn/: Gạo.

17.明天 /míngtiān/: Ngày mai.

18.名字 /míngzì/: Tên.

19.哪 /nǎ/: Nào.

20.哪儿 /nǎ’er/: Chỗ nào.

21.那 /nà/: Kia, đó.

22.那儿 /nà’er/: Đằng kia.

23.呢 /ne/: Thế, nhỉ, vậy, nhé, cơ.

24.能 /néng/: Có thể.

25.你 /nǐ/: Anh, chị, ông, bà.

26.年 /nián/: Năm.

27.女儿 /nǚ’ér/: Con gái.

28.朋友 /péngyǒu/: Bạn, bạn bè.

29.漂亮 /piàoliang/: Xinh, xinh đẹp.

30.苹果 /píngguǒ/: Quả táo.

31.七 /qī/: Số 7.

32.钱 /qián/: Tiền.

33.前面 /qiánmiàn/: Đằng trước, phía trước.

34.请 /qǐng/: Mời.

35.去 /qù/: Đi.

36.热 /rè/: Nhiệt, nóng.

37.人 /rén/: Người.

38.认识 /rènshi/: Biết, quen biết.

39.日 /rì/: Ngày.

40.三 /sān/: Số 3.

41.商店 /shāngdiàn/: Cửa hàng.

42.上 /shàng/: Lên, trên.

43.上午 /shàngwǔ/: Buổi trưa.

44.少 /shǎo/: Ít.

45.谁 /shuí/: Ai.

46.什么 /shénme/: Cái gì.

47.十 /shí/: Số 10.

48.时候 /shíhòu/: Lúc, khi.

49.是 /shì/: Là.

50.书 /shū/: Sách.

Bài viết từ vựng HSK 1 (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm