Home » Từ tượng hình 의태어 trong tiếng Hàn
Today: 2024-05-03 09:06:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ tượng hình 의태어 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 18/12/2021)
           
Từ tượng hình trong tiếng Hàn có tên là 의태어. Từ tượng hình là những từ ngữ dùng để mô tả, khắc họa đặc điểm, trạng thái, hình dạng bên ngoài của sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó.

Tương tự như người Việt chúng ta, người Hàn họ cũng sử dụng các từ tượng hình 의태어 để làm phong phú thêm cho chủ đề của cuộc hội thoại, nó giúp cuộc hội thoại trở nên sinh động hơn.

Một số từ tượng hình 의태어 thường dùng:

줄줄 (juljul): lã chã, lòng ròng

텅 (teong): trống rỗng

살금살금 (salgeumsalgeum): rón rén, lén lút

꾸벅꾸벅 (kkubokkkubok): gật gù, vật vờ

반짝반짝 (banjjakbanjjak): lấp lánh, lóng lánh, óng ánh

뻘뻘 (ppeolppeol):  ròng ròng, đầm đìa, lộp độp

꽉 (kkwak): mạnh, cứng, chặt

방실방실 (bangsilbangsil): cười mỉm, cười chúm chím

주룩주룩 (jurukjuruk): ào ào, ròng ròng

활짝 (hwaljjak): toang hoác, mênh mông, rộng, (nở) rộ, sáng bừng

Được dùng đối với:

문 등이 완전히 열린 모양. (Hình ảnh cửa mở rộng hoàn toàn)

날개나 팔 등을 곧게 펼치는 모양. (Hình ảnh giang thẳng cánh hay cánh tay).

꽃잎 등이 한껏 핀 모양. (Hình ảnh hoa nở rộ)

날이 맑게 개거나 환하게 밝은 모양. (Hình ảnh thời tiết trong sáng hoặc sáng tỏ).

얼굴이 밝거나 웃음을 가득 띤 모양. (Hình ảnh khuôn mặt sáng bừng hoặc tươi cười rạng rỡ)

Trên thực tế từ tượng hình 의태어 được sử dụng rất rộng rãi bên Hàn Quốc, đặc biệt là trong các đề thi năng lực tiếng Hàn Topik. Hy vọng với các từ vựng mà bài viết cung cấp phía trên sẽ hỗ trợ tốt cho mọi người trên con đường chinh phục tiếng Hàn.

Bài viết từ tượng hình 의태어 trong tiếng Hàn được viết bởi giảng viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm