Home » Du học sinh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-27 02:14:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Du học sinh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/07/2022)
           
Du học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /liúxuéshēng/. Là việc một cá nhân lựa chọn tham gia học tập tại một đất nước khác, khác với nơi mà họ đang sinh sống nhằm vì mục đích học tập và làm việc.

Du học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /liúxuéshēng/, là việc một cá nhân đi học ở một nước khác với nước hiện tại đang sinh sống.

Nhằm bổ sung thêm kiến thức để thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc của cơ quan tài trợ.

Một số từ vựng về du học sinh trong tiếng Trung:

学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ sinh viên.

导师 /dǎoshī/: Thầy giáo hướng dẫn.

大学生 /dàxuéshēng/: Sinh viên đại học.

留学生 /liúxuéshēng/: Du học sinh.

低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/: Những sinh viên năm đầu.

高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/: Những sinh viên năm cuối.

本科生 /běnkē shēng/: Sinh viên hệ chính quy.

学生会 /xuéshēnghuì/: Hội học sinh sinh viên.Du học sinh trong tiếng Trung là gì

硕士学位 /shuòshì xuéwèi/: Học vị thạc sĩ.

博士学位 /bóshì xuéwèi/: Học vị tiến sĩ.

讲师 /jiǎngshī/: Giảng viên.

奖学金 /jiǎngxuéjīn/: Học bổng.

毕业 /bìyè/: Tốt nghiệp.

成绩单 /chéngjī dān/: Bảng kết quả học tập.

Một số ví dụ về du học sinh trong tiếng Trung:

1. 她是个在英国的外国留学生。

/Tā shìgè zài yīngguó de wàiguó liúxuéshēng./

Cô ấy là một du học sinh ở Anh.

2. 你是来自越南的留学生吗?

/nǐ shì láizì yuènán de liúxuéshēng ma?/

Bạn là du học sinh Việt Nam phải không?

3. 你们全部是中国留学生吗?

/Nǐmen quánbù shì zhōngguó liúxuéshēng ma?/

Tất cả các bạn là du học sinh Trung Quốc à?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Du học sinh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm