Home » Tự do tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-30 00:08:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tự do tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Tự do tiếng Nhật là jiyuu (自由). Tự do là không bị ép buộc, có cơ hội lựa chọn và hành động theo đúng với ý chí nguyện vọng của chính mình.

Tự do tiếng Nhật là jiyuu (自由). Tự do là quyền được làm điều mình muốn, không phải chịu một cưỡng ép nào, không bị một ràng buộc vào một mệnh lệnh nào chỉ chấp nhận làm điều mình muốn làm ở hiện tại.

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến tự do.

Jijuuseki (自由席): Ghế tự chọn.

Jiyuujikan (自由時間): Thời gian tự do.

Jiyuukoudou (自由行動): Hành động tự do.

Jiyuutakasa (自由高さ): Chiều caoTự do tiếng Nhật là gì, SGV tự do.

Jiyuuboueki (自由貿易): Buôn bán tự do.

Jiyuukekkon (自由結婚 ): Tự do kết hôn.

Jiyuushugi (自由主義): Chủ nghĩa tự do.

Jiyuugyou (自由業): Nghề nghiệp tự do.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến jiyuu.

ご自由は何よりも大切なものです。

Go jiyū wa ​​ naniyori mo taisetsuna monodesu.

Tự do là quan trọng hơn bất cứ điều gì khác.

家族や時間に 束縛されて,自由になれない。

Kazoku ya jikan ni sokubaku sa rete, jiyū ni narenai.

Tôi không thể tự do vì bị ràng buộc bởi gia đình và thời gian.

自由を束縛されたくない。

Jiyū o sokubaku sa retakunai.

Tôi không muốn bị ràng buộc bởi tự do.

今日は自由な時間が多い。

Kyou ha jiyuuna jikan ga ooi.

Hôm nay tôi có nhiều thời gian rảnh.

今は事由なときまでもない。

Ima ha jiyuuna toki made mo nai.

Bây giờ đến cả thời gian tự do tôi cũng không có.

自由を奪われるよりも、むしろ死んだほうがいい。

Jiyū wo ubawareru yori mo, mushiro shinda hō ga ī.

Thà chết còn hơn là bị tước đoạt tự do.

Bài viết tự do tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm