Home » Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 12:13:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/07/2022)
           
Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là 购物中心 /gòuwù zhòng xīn/, là khu vực trung tâm của hầu hết các thành phố và thị trấn, nơi có hoạt động thương mại sôi động hơn so với các khu vực khác.

Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là 购物中心 /gòuwù zhòng xīn/, thường kinh doanh tổng hợp các mặt hàng.

Không có các trung tâm thương mại chuyên doanh vì quy mô lớn hơn nhiều so với siêu thị.

Một số từ vựng về trung tâm thương mại trong tiếng Trung:

1. 零售店铺 /Língshòu diànpù/: Cửa hàng bán lẻ.

2. 服务设施 /fúwù shèshī/: Cơ sở dịch vụ.

3. 建筑物 /Jiànzhú wù/: Tòa nhà.

4. 消费者 /xiāofèi zhě/: Người tiêu dùng.Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là gì

5. 大型综合超市 /dàxíng zònghé chāoshì/: Siêu thị tổng hợp quy mô lớn.

6. 饮食店 /yǐnshí diàn/: Nhà hàng.

7. 杂品店 /zápǐn diàn/: Cửa hàng tạp hóa.

8. 娱乐服务 /Yúlè fúwù/: Dịch vụ giải trí.

9. 健身房 /jiànshēnfáng/: Phòng gym.

10. 国际购物中心协会 /Guójì gòuwù zhòng xīn xiéhuì/: Hiệp hội trung tâm hương mại Quốc tế.

Một số mẫu câu về trung tâm thương mại trong tiếng Trung:

1. 我喜欢和我的朋友一起去购物中心闲荡。

/Wǒ xǐhuān hé wǒ de péngyǒu yīqǐ qù gòuwù zhòng xīn xiándàng./

Tôi thích đi chơi trong trung tâm thương mại với bạn bè của tôi.

2. 我想我昨天在购物中心看见你了。

/Wǒ xiǎng wǒ zuótiān zài gòuwù zhòng xīn kànjiàn nǐle./

Tôi nghĩ tôi đã nhìn thấy bạn ở trung tâm thương mại ngày hôm qua.

3. 于是他们决定前往郊区的购物中心。

/Yúshì tāmen juédìng qiánwǎng jiāoqū de gòuwù zhòng xīn./

Vì vậy, họ quyết định đi đến trung tâm mua sắm ở ngoại ô.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Trung tâm thương mại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm