Home » Trang điểm tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-26 10:54:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang điểm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2020)
           
Trang điểm tiếng Trung là dǎbàn (打扮). Trang điểm là tô son bôi phấn lên da trên khuôn mặt nhằm làm mình đẹp hơn. Một số từ vựng liên quan đến trang điểm trong tiếng Trung.

Trang điểm tiếng Trung là dǎbàn (打扮).

Từ đồng nghĩa với trang điểm trong tiếng Trung:

Huàzhuāng (化妆): Trang điểm, hóa trang, tô son điểm phấn.

Zhuāng (妆): Trang điểm.

Một số từ vựng liên quan đến trang điểm trong tiếng Trung:

Huàzhuāng shī (化妆师): Thợ trang điểm.Trang điểm tiếng Trung là gì, SGV

Huàzhuāngpǐn (化妆品): Mỹ phẩm, đồ trang điểm.

Hù fū (护肤): Chăm sóc da, skincare.

Sāi hóng (腮紅): Phấn má hồng.

UV fánghù gāo (UV 防护膏): Kem chống nắng.

Jìngtái (镜台): Bàn trang điểm.

Jìng xiá (镜匣): Hộp trang điểm.

Jié máo gāo (睫毛膏): Đồ chuốt mi, Masscara.

Kǒuhóng (口红): Son môi dạng thỏi, son thỏi.

Fěndǐ yè (粉底液): Kem nền.

Yǎnyǐng gāo (眼影膏): Phấn mắt.

Yǎnxiàn bǐ (眼线笔): Chì kẻ mắt, eyeliner.

Xǐ miàn nǎi (洗面奶): Sửa rửa mặt.

Méi bǐ (眉笔): Chì kẻ lông mày.

Xǐ miàn nǎi (卸妆乳): Nước tẩy trang.

Gélí shuāng (隔离霜): Kem lót.

Bài viết trang điểm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm