Home » Tôi là fan hâm mộ của bạn
Today: 2024-04-19 16:44:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tôi là fan hâm mộ của bạn

(Ngày đăng: 15/10/2020)
           
Fan hâm mộ là 粉丝 (fěnsī) gọi chung cho một người hoặc nhóm người có sở thích và biểu hiện sự nhiệt tình cho một người, thường là dành cho vận động viên thể thao hay người hoạt động nghệ thuật.

Fan hâm mộ là 粉丝 (fěnsī), là những người theo dõi hoạt động của thần tượng, thể hiện sự yêu thích nhất định đối với những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật hoặc thể thao.

Những câu nói tiếng Trung liên quan đến tôi là fan hâm mộ của bạn.

我看了你的现场表演,觉得你很棒.

Wǒkànlenǐdexiànchǎngbiǎoyǎn, juédénǐhěnbàng.

Tôi đã theo dõi những liveshow của bạn, tôi cảm thấy bạn thật tuyệt vời.

我的偶像是启发我追求梦想的人.

Wǒdeǒuxiàngshìqǐfāwǒzhuīqiúmèngxiǎngderén.

Thần tượng của tôi là người khơi dậy tôi theo đuổiSGV Tôi là fan hâm mộ của bạn ước mơ.

我很欣赏他弹钢琴的天赋.

Wǒhěnxīnshǎngtādàngāngqíndetiānfù.

Tôi hâm mộ tài năng chơi đàn thiên phú của anh ấy.

我是体育迷.

Wǒshìtǐyùmí.

Tôi là fan hâm mộ thể thao.

我是艺术迷.

Wǒshìyìshùmí.

Tôi là một người hâm mộ hội họa.

作为粉丝,您只需要从远处照顾自己的偶像即可.

Zuòwéifěnsī, nínzhǐxūyàocóngyuǎnchùzhàogùzìjǐdeǒuxiàngjíkě.

Là fan hâm mộ, bạn chỉ cần quan tâm thần tượng từ xa là được.

Bài viết Tôi là fan hâm mộ của bạn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm