Home » Thợ mộc trong tiếng Trung
Today: 2024-04-29 02:52:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ mộc trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 02/03/2020)
           
Thợ mộc tiếng Trung là 木匠 [Mùjiàng]. Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong chủ đề thợ mộc. Cùng SGV tìm hiểu qua bài viết.

Thợ mộc dịch sang tiếng Trung là 木匠 [Mùjiàng]. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trungmẫu câu tiếng Trung cơ bản thường dùng trong chủ đề thợ mộc.

Thợ mộc: 木匠 [Mùjiàng].

Thợ mộc trong tiếng Trung, ngoại ngữ SGV Bộ: 套 [Tào].

Kích thước: 尺寸 [Chǐcùn]. 

Chiều dài: 长度 [Chángdù].

Chiều rộng: 宽度 [Kuāndù].

Chiều cao: 高度 [Gāodù].

Mét: 米 [Mǐ].

Ghế dài (trường kỷ): 长椅 [Cháng yǐ].

Ghế ngắn (đoản kỷ): 短椅 [Duǎn yǐ].

Đôn: 凳 [Dèng].

Bàn: 桌子 [Zhuōzi].

Bàn tròn: 圆桌 [Yuánzhuō].

Bàn vuông: 方桌 [Fāngzhuō].

Tấm xơ ép: 纤维板 [xiānwéibǎn].

Tấm gỗ: 板材 [bǎncái].

Tấm bảng kết hợp: 密度板复合板 [mìdù bǎn fùhé bǎn].

Gỗ xốp/ gỗ nhẹ: 软木 [ruǎnmù].

Gỗ trắc: 酸枝木 [suān zhī mù].

Gỗ sơn tiêu: 椴木 [duàn mù].

Gỗ nhãn: 龙眼木 [lóngyǎn mù].

Gỗ mun: 乌纹木 [wū wén mù].

Gỗ mít: 菠萝蜜木 [bōluómì mù].

Gỗ lim: 铁杉 [tiě shān].

Gỗ hương: 花梨木 [huālí mù].

Gỗ gụ mật: 白鹤树 [báihè shù].

Gỗ gụ lau: 油楠 [yóu nán].

Gỗ đàn hương: 檀香木 [tán xiāngmù].

Gỗ dán: 胶合板 [jiāohébǎn].

Gỗ cứng: 硬木 [yìngmù].

Gỗ cẩm lai: 紫檀木 [zǐtán mù].

Gỗ băng phiến/gỗ long não: 樟木 [zhāng mù].

Gỗ bằng lăng: 大花紫薇 [dà huā zǐwēi].

Gỗ bách: 柏木 [bǎimù].

请问这套货多少钱。 [Qǐngwèn zhè tào huò duōshǎo qián?]: Xin hỏi bộ hàng này bao nhiêu tiền?

这套货质量还不错,但颜色不好看。 [Zhè tào huò zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.]: Bộ hàng này chất lượng khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

你要买几套,买多给你优惠。 [Nǐ yào mǎi jǐ tao, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.]: Bạn mua mấy bộ, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

你放心,我们家的东西是最好的了。 [Nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.]: Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

再要一个桌子,你家有什么桌子,用什么木做得? [Zài yào yīgè zhuōzi, nǐ jiā yǒu shén me zhuōzi, yòng shénme mù zuò de?]: Tôi lấy thêm một cái bàn, nhà bạn có bàn gì, làm bằng gỗ gì?

我要求货没有白皮,没有裂缝,没有穿洞,颜色要均匀,价格不是问题。 [Wǒ yāoqiú huò méiyǒu bái pí, méiyǒu lièfèng, méiyǒu chuān dòng, yánsè yào jūnyún, jiàgé bùshì wèntí.]: Hàng tôi yêu cầu không có rác, không có nứt, không có thủng, phải đều màu, giá không thành vấn đề.

这张圆桌卖25兆,是两块面板的,木纹很漂亮,没有白皮。 [Zhè zhāng yuánzhuō mài 25 zhào, shì liǎng kuài miànbǎn de, mù wén hěn piàoliang, méiyǒu bái pí.]: Bàn tròn này bán 25 triệu, là mặt chắp đôi, vân gỗ rất đẹp, không có rác đâu.

Bài viết thợ mộc trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm