Home » Tiếng Anh chuyên ngành makeup
Today: 2024-04-19 08:02:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh chuyên ngành makeup

(Ngày đăng: 06/07/2020)
           
Hầu hết các sản phẩm trang điểm uy tín đều có xuất xứ nước ngoài, việc tìm kiếm thông tin và sử dụng sẽ dễ dàng hơn nếu bạn biết tên của các sản phẩm trong tiếng Anh. Một số từ vựng tiếng Anh về trang điểm.

Hầu hết các sản phẩm trang điểm uy tín đều có xuất xứ nước ngoài, việc tìm kiếm thông tin và sử dụng sẽ dễ dàng hơn nếu bạn biết tên của các sản phẩm trong tiếng Anh.

Một số từ vựng tiếng Anh về trang điểm.

Brush /brʌʃ/: Cọ trang điểm.

Foundation /faʊndeɪ.ʃən/: Kem nền.

Concealer /kənsilər/: Kem che khuyết điểm.

Powder /paʊ.dər/: Phấn nền.

Highlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/: Phấn tạo sáng.

Contour /ˈkɒntʊə/: Phấn tạo khối.

Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: Kẻ mắt.

Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: Phấn mắt.

Mascara /maˈskɑːrə/:  Kem chuốt mi.

Blusher /blʌʃ.ər/ : Má hồng.SGV, tiếng Anh chuyên ngành makeup

lipstick /lɪp stɪk/: Son môi.

Lip gloss /lɪp ˈlʌɪnə/: Son bóng.

Cleanser /ˈklɛnzə/: Sữa rửa mặt.

Cleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/: Dầu tẩy trang.

Facial mist /ˈfeɪʃəl mɪst/: Xịt khoáng.

Toner /ˈtəʊnə/: Nước hoa hồng.

Bài viết tiếng Anh chuyên ngành makeup được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm