Home » Thuật ngữ tiếng Trung về chính trị
Today: 2024-04-20 07:24:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuật ngữ tiếng Trung về chính trị

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Trung về chính trị dành cho người muốn tìm hiểu về chính trị. Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng về chính trị như zhèngzhì (政治), zhèngfǔ (政府), guóhuì (国会).

Thuật ngữ tiếng Trung về chính trị:

 Zhèngzhì (政治): Chính trị.

Zhèngfǔ (政府): Chính phủ.SGV, Thuật ngữ tiếng Trung về chính trị

Gòngchǎn zhǔyì (共产主义): Chủ nghĩa Cộng Sản.

Shèhuì zhǔyì (社会主义): Chủ nghĩa xã hội.

Zīběn zhǔyì (资本主义): Chủ nghĩa Tư bản.

Zhōngguó gòngchǎndǎng (中国共产党): Đảng Cộng Sản Trung Quốc.

Gǎigé kāifàng (改革开放): Cải cách mở cửa.

Guóhuì (国会): Quốc hội.

Zǒng shūjì(总书记): Tổng bí thư.

Một số ban bộ bằng tiếng Trung:

Wàijiāo bù (外交部): Bộ Ngoại giao.

Jiàoyù bù (教育部): Bộ Giáo dục.

Guófáng bù (国防部): Bộ Quốc phòng.  

Gōng'ān bù (公安部): Bộ Công an.

Cáizhèng bù (财政部): Bộ Tài chính.

Màoyì bù (贸易部): Bộ Thương mại.

Gōngyè bù (工业部): Bộ Công nghiệp.

Jiāotōng yùnshū bù (交通运输部): Bộ Giao thông vận tải.  

Jiànshè bù (建设部): Bộ Xây dựng.

Kēxué jìshù bù (科学技术部): Bộ Khoa học công nghệ.

Zīyuán huánjìng bù (资源环境部): Bộ Tài nguyên và môi trường.

Bài viết thuật ngữ tiếng Trung về chính trị được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm