Home » Thanh niên tình nguyện tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-29 19:57:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thanh niên tình nguyện tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Thanh niên tình nguyện trong tiếng Anh là volunteer, phiên âm là vɔlən'tiə. Là cụm từ dùng để chỉ một người hoặc một nhóm người bỏ ra thời gian và công sức để phục vục lợi ích chung của cộng đồng.

Thanh niên tình nguyện trong tiếng Anh là volunteer, phiên âm là /vɔlən'tiə/, dùng để chỉ những người làm công việc giúp ích cho cộng động chủ yếu là những người trẻ, năng động và nhiệt huyết.

Một số từ vựng tiếng Anh về công việc làm tình nguyện:

Benefit /ɪnˈkʌrɪdʒ/: Lợi ích.

Donate /dəʊˈneɪt/: Quyên góp, tặng.

Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/: Khuyến khích, động viên.

Clean up /kliːn ʌp/: Dọn sạch.SGV, Thanh niên tình nguyện tiếng Anh là gì

Make a difference /meɪk ə ˈdɪfrəns/: Làm thay đổi cho tốt đẹp hơn.

Raise funds /reɪz fʌndz/: Gây quỹ.

Shelter /ˈʃeltər/: Cho ai chỗ ở, bảo vệ.

Community service /kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/: Công việc vì lợi ích cộng đồng.

Disable people /dɪsˈeɪbld ˈpiːpl/: Người tàn tật.

Elderly people /'eldəli ˈpiːpl/: Người cao tuổi.

Homeless people /ˈhəʊmləs ˈpiːpl/: Người vô gia cư.

Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: Nhà dưỡng lão.

Street children /striːt ˈtʃɪldrən/: Trẻ em lang thang, đường phố.

Một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề công việc tình nguyện:

The discovery of oil brought many benefits to the country.

Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

So far, people have donated more than 100 gifts.

Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

She sells old things to raise funds.

Cô ấy bán đồ cũ để gây quỹ.

Her grandmother is in a nursing home.

Bà cô ấy đang ở trong nhà dưỡng lão.

Street children often use newspaper to make blankets.

Trẻ em đường phố thường dùng báo để làm chăn.

Bài viết thanh niên tình nguyện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm