Home » Thân thiện tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 03:10:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thân thiện tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Thân thiện tiếng Nhật là yasashi (優しい), là có hành động tử tế, lịch thiệp, tinh tế, tao nhã. Người thân thiên luôn hòa đồng và sống chan hòa với mọi người.

Thân thiện tiếng Nhật là yasashi (優しい), là có hành động tử tế, lịch thiệp, tinh tế, tao nhã.

Người Nhật đôi lúc rất lạnh lùng, lạnh nhạt trong mối quan hệ bởi ảnh hưởng xã hội áp lực đè nén, nhưng thật ra sâu thẳm trong con người học rất thân thiện và sẵn sàng giúp đỡ khi gặp tình huống khó khăn.

Một số từ vựng tiếng Nhật về thân thiện.

明るい (akarui): Vui vẻ.

浮き浮き (ukiuki): Vui vẻ.

ご機嫌麗しい (gokigen uruwashi): Tâm trạng vui vẻ.Thân thiện tiếng Nhật là gì, SGV

善人 (zennin): Người hiền.

親切 (shinsetsu): Tốt bụng.

同意しない (doi shinai): Bất đồng.

友好的な人たち (yuko tekina hito tachi): Người thân thiện.

粋 (iki): Lịch sự.

洗練 (senren): Vẻ lịch sự.

仲間 (nakama): Người hòa đồng.

暖かい人 (akai hito): Người ấm áp.

冷たい男 (tsumentai otoko): Người lạnh lùng.

雅趣 (kajuu): Tính tao nhã.

上品 (jouuhin): Sự lịch thiệp.

友好的でない (yuko tekidenai): Không thân thiện.

好人物 (kojinbutsu): Người tốt.

相身互い (aimitagai): Giúp đỡ.

手伝い (tetsudai): Người giúp đỡ.

穏和 (onwa): Hiền lành.

簡単 (kantan): Dịu dàng.

清い (koyoi): Trong sáng.

煩い (urusai): Đáng ghét.

可愛い (kawai): Đáng yêu.

誠意 (seii): Lòng chân thành.

Bài viết thân thiện tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm