Home » Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật
Today: 2024-04-27 01:21:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật

(Ngày đăng: 29/06/2020)
           
Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật là tango no sekku (端午の節句、たんごのせっく). Tên các loại bánh và lá được dùng trong Tết Đoan Ngọ bằng tiếng Nhật.

Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật là 端午の節句(たんごのせっく、 tango no sekku ).

バグを殺す(bagu wo gorosu): Tết giệt sâu bọ.

退院月の5日の5日(Taiingetsu no 5-nichi no 5-nichi): Ngày 5 tháng 5 âm lịch.

Tên các món ăn trong Tết Đoan Ngọ bằng tiếng Nhật.

あひるの肉(あひるのにく、ahirunoniku): Thịt vịt.

餅米酒(もちごめさけ、SGV, Tết Đoan Ngọ tiếng Nhậtmochigomesake): Rượu nếp.

パウンドケーキ(paundokeki): Bánh ú.

ライチフルーツ(raichifurutsu): Quả vải.

プラム(puramu): Quả vải.

桃(もも、momo): Quả đào.

バナナ(banana): Chuối.

スイカ(suika): Dưa hấu.

パイナップル(painappuru): Quả dứa.

ランブータン(ranbutan): Chôm Chôm.

ジャックフルーツ(jakkufurutsu): Quả mít..

漂流茶(ひょうりゅうちゃ、hyouryuu cha): Chè trôi nước.

Tến các loại thảo mộc treo trước nhà để trừ tà.

ユーカリ(yukari): Bạch đàn.

サボテン(saboten): Cây xương rồng.

ニンジンボク(ninjinboku): Ngũ trảo.

桑の葉(くわのは、kuwa no ha): Lá dâu tằm.

むしたレモングラス(mushita remongurasu): Sả nấu nước xông.

Bài viết Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật được tổng hợp từ giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm