Home » Private income là gì
Today: 2024-04-19 16:22:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Private income là gì

(Ngày đăng: 23/06/2020)
           
Private income phiên âm là ˈpraɪ.vət ˈɪn.kʌm, nghĩa là thu nhập cá nhân, thu nhập kiếm được trong một thời gian nhất định từ tiền lương, đầu tư và các khoản khác của cá nhân hoặc hộ gia đình.

Private income phiên âm là /ˈpraɪ.vət ˈɪn.kʌm/, nghĩa là thu nhập cá nhân, thu nhập kiếm được trong một thời gian nhất định từ tiền lương, đầu tư và các khoản khác của cá nhân hoặc hộ gia đình.

Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế. Thông thường thu nhập cá nhân phải chịu đánh thuế thu nhập.

Các khoản được coi là thu nhập cá nhân:

Thu nhập từ kinh doanh.

Thu nhập từ tiền lương, tiền công, tiền thù lao.private income là gì, sgv

Thu nhập từ trúng thưởng.

Làm thêm giờ, làm đêm.

Tiền lương hưu.

Học bổng.

Tiền bồi thường.

Một số mẫu câu tiếng Anh về thu nhập cá nhân.

As I got up Terry looked at me as if I'd just announced I had a private income.

Khi tôi thức dậy, Terry nhìn tôi như thể tôi vừa tuyên bố tôi có thu nhập riêng.

It was to be revolution not on the rates but on a private income.

Đó là một cuộc cách mạng không phải về tỷ lệ mà là thu nhập cá nhân.

She will also consider pruning the number of royals, who receive payers' tax support and paying tax on her private income.

Cô ấy sẽ xem xét cắt bớt số lượng người trong hoàng tộc, người mà nhận được hỗ trợ của người nộp thuế và trả thuế cho thu nhập cá nhân của cô.

Remembering the other woman's private income, Loretta made only a faint protest.

Nhớ về thu nhập riêng của người phụ nữ kia, Loretta chỉ làm một cuộc phản kháng mờ nhạt.

She had a small private income which was sufficient for her needs.

Cô ấy có một khoản thu nhập cá nhân nhỏ, đủ cho nhu cầu của cô.

Bài viết private income là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm